Mã loại của xi lanh thuỷ lực HOB
Xi lanh thủy lực cho phép các hệ thống thủy lực áp dụng chuyển động tuyến tính và lực không có bánh răng cơ học hoặc đòn bẩy bằng cách truyền áp suất từ chất lỏng qua piston đến vị trí vận hành.
Xi lanh thủy lực là một thiết bị dẩn động sử dụng chất lỏng thủy lực dầu ( nhớt 48, nhớt 68... ) để tạo ra áp lực áp lực chuyển động tuyến tính và tạo ra lực rất lớn .
Xi lanh thuy luc được sử dụng trong hàng loạt các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau hiệu quả thiết thực.
Xy lanh thủy lực đang hoạt động trong các ứng dụng công nghiệp (máy ép thủy lực, cần cẩu, rèn, máy đóng gói) và các ứng dụng di động (máy nông nghiệp, thiết bị xây dựng, thiết bị hàng hải).
Và khi so sánh với các hệ thống khí nén, cơ học hoặc điện, thủy lực có thể đơn giản, bền hơn và cung cấp điện năng lớn hơn.
Ví dụ, một máy bơm thủy lực có mật độ điện năng gấp 10 lần động cơ điện có cùng kích cỡ. Xi lanh thủy lực có sẵn nhìu loại thiết kế và kết cấu đa dạng để đáp ứng một loạt các nhu cầu ứng dụng.
Mã loại của xi lanh thuỷ lực HOB
- Xilanh thủy lực áp suất thông thường tối đa 140 bar
- Ở áp xuất 140 bar xilanh 80 đạt lực ép cực đại là 7 tấn
- Hành trình 50 - 1000mm
- Lòng xilanh: 40mm đến 160 mm
- Ty xilanh: 25mm đến 125mm
Trong đó:
- F: lực ép xilanh thủy lực, đơn vị tấn
- D: đường kính xilanh thủy lực, đơn vị mm
- p: Áp suất làm việc của xilanh thủy lực, đơn vị bar
Hình 4. Bích phụ lắp cho xi lanh thủy lực HOB
1 bar = 0.1 Mpa ( megapascal )
Chúng ta có thể chuyển đổi đơn vị áp suất chuẩn theo cách tính dưới đây làm chuẩn cho tất cả các đơn vị áp suất quốc tế chuẩn .
Tính theo ” hệ mét ” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa ( kilopascal )
1 bar = 1000 hPa ( hetopascal )
1 bar = 1000 mbar ( milibar )
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa ( pascal )
Tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm ( physical atmosphere )
1 bar = 1.02 technical atmosphere
Tính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông )
1 bar = 14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông )
1 bar = 2088.5 ( pound per square foot )
Tính theo ” cột nước ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước ( mH2O )
1 bar = 401.5 inc nước ( inH2O )
1 bar = 1019.7 cm nước ( cmH2O )
Tính theo ” thuỷ ngân ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg ( inch of mercury )
1 bar = 75 cmHg ( centimetres of mercury )
1 bar = 750 mmHg ( milimetres of mercury )
1 bar = 750 Torr
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP AFG
Địa chỉ:Đường Nguyễn Huy Lung, Phường Thạch Trung, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam
Hotline: 0989793086
Email: congnghiepafg@gmail.com - Website:
Thời gian: 8:00 - 17:00 từ Thứ 2 - Thứ 7
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm